Từ điển Thiều Chửu
伐 - phạt
① Ðánh, đem binh đi đánh nước người gọi là phạt. ||② Nện, như phạt cổ 伐鼓 đánh trống. ||③ Chặt, như phạt mộc 伐木 chặt cây. ||④ Khoe công. ||⑤ Ðâm chém đánh giết cũng gọi là phạt.

Từ điển Trần Văn Chánh
伐 - phạt
① Chặt, đốn (cây): 伐了幾棵樹 Chặt mấy gốc cây; 伐工業 Nghề đốn gỗ; ② Phạt, đánh, dẹp: 征伐 Chinh phạt; 討伐 Thảo phạt; 北伐 Bắc phạt; ③ (văn) Đánh, nện: 伐鼓 Đánh trống; ④ (văn) Sát phạt, đánh giết; ⑤ (văn) Khoe khoang: 伐善 Hay khoe khoang; 不矜不伐 Không kiêu ngạo khoe khoang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
伐 - phạt
Đánh giặc. Đánh kẻ có lỗi — Đem binh đi đánh. Td: Chinh phạt — Tự khoe công lao của mình — Đánh. Gõ.


步伐 - bộ phạt || 矜伐 - căng phạt || 征伐 - chinh phạt || 攻伐 - công phạt || 伐鼓 - phạt cổ || 伐木 - phạt mộc || 伐謀 - phạt mưu || 伐善 - phạt thiện || 伐罪 - phạt tội || 殺伐 - sát phạt ||